Ba công khai năm học 2020 - 2021
PHÒNG GD&ĐT TX BẾN CÁT
TRƯỜNG THCS AN ĐIỀN |
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2020 - 2021
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
I |
Điều kiện tuyển sinh |
- Hoàn thành chương trình bậc Tiểu học;
- Độ tuổi từ 11 tuổi;
- Đủ hồ sơ hợp lệ. |
Xếp loại học lực và hạnh kiểm cuối năm học trước từ Trung bình trở lên. |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ |
- Thực hiện khung chương trình Giáo dục phổ thông của Bộ GD&ĐT. |
III |
- Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. |
- Thường xuyên trao đổi phối hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường thông qua các phương tiện: điện thoại, sổ liên lạc điện tử, website...
- HS thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định của nhà trường.
- 100% HS học tập chuyên cần. |
- Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
- Học sinh chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động, tích cực trong học tập. |
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) |
- Có 17 phòng học đủ dạy và học 2 ca cho 4 khối lớp.
- Có 01 Phòng dạy bộ môn Tin học.
|
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
- Hoạt động ngoài giờ lên lớp học sinh được trải nghiệm, sáng tạo, giáo dục giới tính, nghiên cứu khoa học kỹ thuật.
- Tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa và các hoạt động chuyên đề thông qua các buổi sinh hoạt chào cờ đầu tuần.
- Tổ chức cho HS tham quan dã ngoại ít nhất 1 lần/ 1 năm.
- Giao lưu với các tổ chức chính trị xã hội. |
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục |
- Đáp ứng yêu cầu về trình độ đào tạo.100% GV đạt chuẩn, trên chuẩn: trên 80%.
- Phương pháp quản lý: Dân chủ, kỷ cương, tình thương trách nhiệm, công khai, khách quan, luôn đổi mới phù hợp quy luật khách quan |
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được. |
- Hạnh kiểm khá, tốt từ 98-99 %.
- Học sinh lên lớp thẳng >90 %.
- Học sinh lên lớp sau thi lại 95 %. |
- Tốt nghiệp THCS: 94 % trở lên.
|
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
95% trở lên học sinh có khả năng tiếp tục học tập ở các lớp tiếp theo. |
60% học sinh có khả năng tiếp tục học tập ở bậc học cao hơn. |
|
|
An Điền, ngày 15 tháng 7 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Văn Hiệp
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TX BẾN CÁT.
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ AN ĐIỀN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2019-2020
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
829 |
310 |
211 |
186 |
122 |
1 |
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
636
76.7% |
246
79.6% |
164
77.7% |
127
68.3% |
99
81.2% |
2 |
Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
184
22.2% |
64
20.6% |
46
21.8% |
51
27.4% |
23
18.8% |
3 |
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
9
1.1% |
|
1
0.5% |
8
4.3% |
|
4 |
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
II |
Số học sinh chia theo học lực |
829 |
310 |
211 |
186 |
122 |
1 |
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
83
10.0% |
30
9.7% |
16
7.6% |
24
12.9% |
13
10.7% |
2 |
Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
245
29.6% |
107
34.5% |
63
29.9% |
46
24.7% |
29
23.8% |
3 |
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
351
42.3% |
121
39.0% |
94
44.6% |
64
34.4% |
72
59.0% |
4 |
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) |
127
15.3% |
48
15.5% |
35
16.6% |
40
21.5% |
4
3.3% |
5 |
Kém
(tỷ lệ so với tổng số) |
23
2.8% |
4
1.3% |
3
1.4% |
12
6.5% |
4
3.3% |
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
829 |
310 |
211 |
186 |
122 |
1 |
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số) |
765
92.3% |
298
96.1% |
200
94.8% |
153
82.7% |
114
93.4% |
a |
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
83
10.0% |
30
9.7% |
16
7.6% |
24
12.9% |
13
10.7% |
b |
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số) |
245
29.6% |
107
34.5% |
63
29.9% |
46
24.7% |
29
23.8% |
2 |
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số) |
124
14.9% |
48
5.8% |
35
4.2% |
41
4.6% |
|
3 |
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số) |
64
7.7% |
12
3.9% |
11
5.2% |
33
17.7% |
8
6.6% |
4 |
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số) |
69/5 |
24/3 |
12/0 |
16/1 |
17/1 |
5 |
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
1 |
1 |
Cấp huyện |
|
|
|
|
1 |
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
|
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
122 |
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|
|
|
|
114 |
1 |
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
13
11.4% |
2 |
Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
29
25.4% |
3 |
Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
72
63.2% |
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
829/401 |
310/151 |
210/102 |
186/93 |
122/55 |
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
12 |
4 |
4 |
1 |
3 |
|
|
An Điền, ngày 15 tháng 7 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Hiệp
PHÒNG GD&ĐT TX BẾN CÁT
TRƯỜNG THCS AN ĐIỀN |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của sở giáo dục phổ thông năm học 2020-2021
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học |
17 |
Số m2/học sinh |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
17 |
- |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
- |
3 |
Phòng học tạm |
0 |
- |
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
- |
5 |
Số phòng học bộ môn |
02 |
- |
6 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
0 |
- |
7 |
Bình quân lớp/phòng học |
2 |
- |
8 |
Bình quân học sinh/lớp |
45 |
- |
III |
Số điểm trường |
01 |
- |
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
10.819 |
|
V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
4622 |
|
VI |
Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
66.3 |
|
2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
835 |
|
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
66.3 |
|
4 |
Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
|
|
5 |
Diện tích phòng Hoạt động Đoàn, Đội, phòng truyền thống(m2) |
49.0 |
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/lớp |
1 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiếu hiện có theo quy định |
Chưa có |
Chưa có |
1.1 |
Khối lớp 6 |
|
|
1.2 |
Khối lớp 7 |
|
|
1.3 |
Khối lớp 8 |
|
|
1.4 |
Khối lớp 9 |
|
|
2 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiếu còn thiếu theo quy định |
|
|
2.1 |
Khối lớp 6 |
|
|
2.2 |
Khối lớp 7 |
|
|
2.3 |
Khối lớp 8 |
|
|
2.4 |
Khối lớp 9 |
|
|
3 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) |
|
- |
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
48 |
Số học sinh/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị dùng chung khác |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
0 |
|
2 |
Cát xét |
0 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
0 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
01 |
|
5 |
Amly loa thùng – Micro... |
|
|
6 |
Máy chiếu đa năng |
01 |
|
7 |
Máy tính văn phòng |
06 |
|
8 |
Máy in Văn phòng |
04 |
|
9 |
Máy tính Server |
01 |
|
10 |
Bộ điều khiển GV |
0 |
|
11 |
Đàn Oorgan |
0 |
|
12 |
Đàn Ghita |
0 |
|
13 |
Các thiết bị phòng Sinh |
0 |
|
14 |
Các thiết bị phòng Lý |
0 |
|
15 |
Các thiết bị phòng Hóa |
0 |
|
X |
Tổng số thiết bị đang sử dụng |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
0 |
|
2 |
Cát xét |
0 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
0 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
01 |
|
5 |
Amly loa thùng – Micro... |
0 |
|
6 |
Máy chiếu đa năng |
01 |
|
7 |
Máy tính văn phòng |
06 |
|
8 |
Máy in Văn phòng |
04 |
|
9 |
Máy tính Server |
01 |
|
10 |
Bộ điều khiển GV( PNN1) |
0 |
|
11 |
Đàn Oorgan |
0 |
|
12 |
Đàn Ghita |
0 |
|
13 |
Các thiết bị phòng Sinh |
0 |
|
14 |
Các thiết bị phòng Lý |
0 |
|
15 |
Các thiết bị phòng Hóa |
0 |
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
|
XI |
Nhà ăn |
|
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích
bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|
|
|
XIII |
Khu nội trú |
|
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
7 |
|
4/4 |
|
0.2 |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
|
Nội dung |
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
X (dùng chung trạm UBND) |
|
XVII |
Kết nối internet |
x |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
x |
|
XIX |
Tường rào xây |
x |
|
An Điền, ngày 15 tháng 7 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký và đóng dấu)
Nguyễn Văn Hiệp
PHÒNG GD&ĐT BẾN CÁT |
Biểu mẫu 12 |
TRƯỜNG THCS AN ĐIỀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÔNG BÁO |
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên |
của trường trung học cơ sở An Điền năm học 2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng III |
Hạng II |
Hạng I |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|
Tổng số CB, GV, NV |
41 |
|
|
30 |
8 |
0 |
3 |
13 |
22 |
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên |
32 |
0 |
0 |
24 |
8 |
0 |
0 |
13 |
20 |
|
|
|
|
|
Trong đó số giáo viên dạy môn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Toán |
4 |
|
|
2 |
2 |
|
|
2 |
2 |
|
|
4 |
|
|
2 |
Lý |
3 |
|
|
1 |
2 |
|
|
2 |
1 |
|
|
3 |
|
|
3 |
Hóa |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
|
4 |
Sinh |
3 |
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
2 |
|
1 |
2 |
|
|
5 |
Tin |
2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
2 |
|
|
6 |
KTCN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
KTNN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Văn |
6 |
|
|
5 |
1 |
|
|
3 |
2 |
|
|
5 |
|
|
9 |
Sử |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
|
10 |
Địa |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
|
11 |
GDCD |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
12 |
Anh |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
2 |
2 |
|
|
2 |
|
|
13 |
Thể dục |
3 |
|
|
2 |
1 |
|
|
2 |
1 |
|
3 |
|
|
|
14 |
Âm nhạc |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
15 |
Mĩ thuật |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
III |
Nhân viên |
7 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhân viên công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
TPT Đội |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Giám thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
PCGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Phòng Lab |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Phòng sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Phục vụ |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Bảo vệ |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Điền, ngày 15 tháng 7 năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|